A. Lệnh chạy ngay trên Windows | ||||
01. |
Gpupdate /force: áp dụng lại (làm tươi) tất cả những chính sách (Policy) đã được thiết lập. Thường sử dụng sau khi thay đổi chính sách về bảo mật, về quyền truy cập,... Có thể dùng lệnh gpupdate /? để xem thêm các thông số.
| |||
02. |
Cấu hình IP với lệnh Netsh: để tiện việc sử dụng lệnh, ta đặt tên lại cho Network Connection (thường có tên là local area connection) của card mạng với tên mới là LAN (có thể đặt tùy ý, mục đích là làm cho tên ngắn gọn và dễ nhớ):
| |||
+ |
Gán địa chỉ IP động: Netsh Interface IP Set Address LAN Source=dhcp
| |||
+ |
Gán địa chỉ IP tĩnh (địa chỉ 192.168.1.2, Subnet mask 255.255.255.0, không gán Default Gateway): Netsh Interface IP Set Address LAN Static 192.168.1.1 255.255.255.0
| |||
+ |
Gán địa chỉ IP tĩnh (địa chỉ 192.168.1.2, Subnet mask 255.255.255.0, Default Gateway 192.168.1.1): Netsh Interface IP Set Address LAN Static 192.168.1.2 255.255.255.0 192.168.1.1 none
| |||
+ |
Thêm 1 địa chỉ IP (ví dụ:IP 10.0.0.1, Subnet mask 255.0.0.0. Mục đích cho sử dụng IP nhiều lớp): Netsh Interface IP Add Address LAN 10.0.0.1 255.0.0.0
| |||
+ |
Thêm 1 địa chỉ IP (ví dụ:IP 10.0.0.1, Subnet mask 255.0.0.0. ): Netsh Interface IP Delete Address LAN 10.0.0.1
| |||
+ |
Gán địa chỉ DNS (ví dụ: 203.162.4.190): Netsh Interface IP Set DNS LAN Static 203.162.4.190
| |||
+ |
Thêm 1 địa chỉ DNS (ví dụ: 203.162.4.191): Netsh Interface IP Add DNS LAN Static 203.162.4.191
| |||
+ |
Xóa 1 địa chỉ DNS cụ thể (ví dụ: 203.162.4.191): Netsh Interface IP Delete DNS LAN Static 203.162.4.191
| |||
+ |
Xóa toàn bộ địa chỉ DNS: Netsh Interface IP Delete DNS LAN All
| |||
03. |
Chia sẻ thư mục, ổ đĩa:
| |||
+
|
Chia sẻ ổ đĩa: Net share Z=C:\ ( Chia sẻ Full ổ đĩa C với tên gọi chia sẻ là Z)
| |||
+
|
Chia sẻ thư mục : Net share T=C:\Temp ( Chia sẻ Full thư mục Temp trên ổ C với tên gọi chia sẻ là T)
| |||
04. |
Tạo User, Group, Add User vào Group
| |||
+
|
Tạo User: Net User
| |||
+
|
Tạo Group : Net Localgroup
| |||
+
|
Add tài khoản User vào Group : Net Localgroup
| |||
05. |
Xem thông tin về IP, máy, ....
| |||
+
|
Net Config Workstation : hiển thị thông tin về máy con như tên, Workgroup,...
| |||
+
|
Net Config Server : hiển thị thông tin về máy chủ.
| |||
+
|
Ping
| |||
+
|
PathPing
| |||
+
|
Tracert
|
0 Comments
Đăng nhận xét
Mọi đóng góp ý kiến, trao đổi với TDMIT xin vui lòng viết vào ô bên dưới. Nội dung bạn gửi sẽ được chuyển tới TDMIT kiểm tra lại trước khi đăng lên để bảo đảm chắc chắn rằng nó không vi phạm luật pháp, không vi phạm các qui định của nhà cung cấp dịch vụ , cũng như các thỏa thuận sử dụng của trang www.tdmit.com
Xin chân thành cảm ơn.